Trần nhôm được đánh giá cao về độ bền, tính thẩm mỹ, phù hợp với nhiều công trình. Đây là một trong những vật liệu trở thành xu hướng trong ngành xây dựng. Bạn muốn tìm hiểu chi tiết về trần nhôm, phân loại, báo giá kèm chi phí lắp đặt hãy đọc ngay bài viết dưới đây nhé.
Các loại trần nhôm phổ biến hiện nay
Nhóm | Phân loại | Đặc điểm |
Nhôm trần dạng hở | U-shaped | Bản rộng, chiều cao đa dạng, liên kết với thanh xương cài U – Shaped. |
C- shaped C85 | Trần nhôm cao cấp có nhiều thanh dài, hệ khung xương cá. | |
Caro – Cell | Được tạo thành từ các ô vuông hoặc tam giác. Thanh nan nhôm sập vào nhau đảm bảo liên kết chặt chẽ, móc lên trần. | |
Dạng ống | Hệ trần được tạo thành từ dạng ống kết hợp với thành xương. | |
Ceiling Square box | Trần bằng nhôm có dạng hộp bao gồm nhiều thanh dài. | |
V-Shaped Sgreen | Trần nhôm đẹp bao gồm nhiều thanh dài, hệ khung xương đồng bộ. | |
Nhôm trần dạng kín | Lay – In | Hệ trần phẳng, bề mặt đục lỗ, giảm âm thanh và tiếng ồn. |
Clip – In | Hệ trần phẳng, bề mặt có lỗ, hỗ trợ giảm âm thanh và tiếng ồn. | |
C-Shaped C150-200 | Kết hợp ba tấm nhôm có bề rộng khác nhau, các cạnh vát góc, mang lại cảm giác trơn láng. | |
G-Shaped | Bao gồm các tấm nhôm rộng kích thước 100mm, 200mm. Dễ dàng lắp đặt vào thanh treo. |
Tùy vào nhu cầu sử dụng cũng như công trình thực tế khách hàng sẽ lựa chọn các loại trần nhôm phù hợp. Hơn hết, bạn cần tìm đến đơn vị cung cấp uy tín để yên tâm về chất lượng.
Quy trình thi công nhôm ốp trần chuẩn kỹ thuật
Trần nhôm hợp kim có nhiều loại khác nhau nhưng đều thi công theo từng bước. Cụ thể như sau:
Khi thi công trần bằng nhôm cần triển khai theo đúng quy trình kỹ thuật
- Bước 1: Tiến hành chuẩn bị vật liệu và công cụ như tấm nhôm, kẹp, thanh nhôm, vít, keo dán, bông thủy tinh,… Ngoài ra cần có máy khoan, máy cưa, dao cắt nhôm, dụng cụ đo đạc và bảo hộ.
- Bước 2: Thực hiện lắp kết cấu cho khung trần bằng thanh nhôm, tạo khuôn trần sẵn sàng để có thể lắp đặt tấm nhôm.
- Bước 3: Dùng dụng cụ cắt tấm nhôm theo kích thước cần thiết. Sau đó, lắp đặt vào khuôn trần bằng kẹp nhôm và vít.
- Bước 4: Tiến hành lắp đặt hệ thống chiếu sáng sau khi đã cố định nhôm trần đúng vị trí. Việc này có thể thực hiện bằng cách khoan lỗ, bố trí các bóng đèn, đèn dây, đèn LED,…
- Bước 5: Thực hiện sơn trần bằng nhôm bằng sản phẩm chuyên dụng như phủ nhôm, sơn tĩnh điện.
Việc thi công trần bằng nhôm khá đơn giản nhưng đòi hỏi người thực hiện phải có chuyên môn. Như vậy mới đảm bảo tính chính xác, thực hiện nhanh chóng, an toàn và thẩm mỹ.
Một số đặc tính nổi bật của trần nhôm
Về yếu tố thẩm mỹ của trần nhôm
Nếu chúng ta so sánh giữa trần nhôm và nhiều loại trần có vật liệu khác thì trần nhôm cũng không khó để trang hoàng như nhiều người cảm tưởng. Tính đến thời điểm hiện tại, trên thị trường đã có rất nhiều mẫu mã trần nhôm, bạn không cần quá lo ngại trần nhôm tạo cảm giác “thô”, lý do là nắm bắt được nhu cầu sử dụng trần nhôm, các đơn vị chuyên môn ngày càng tìm cách phát triển để ứng dụng thực tế trong nhiều mô hình kiến trúc.
Lúc này, tiêu chí thẩm mỹ của nó tất nhiên cũng đã được tính đến. Chẳng hạn như bằng giải pháp sơn màu giả gỗ hay điển hình nhất là sơn tĩnh điện. Bằng cách thức này, không những tạo được hiệu ứng sáng bóng mà còn có tác dụng gia cố sức bền, kéo dài tuổi thọ cho trần nhôm. Tuy nhiên, bạn cần phải tìm được nơi cung cấp trần nhôm chính hãng, chất lượng thì mới có thể an tâm về lớp sơn tĩnh điện cho trần.
Ngoài ra, trần nhôm (khác với trần tôn mà nhiều người nhầm lẫn) cũng có đa dạng cấu trúc đẹp mắt, chẳng hạn như dạng thanh ống vuông dài tạo cảm giác sang trọng, hiện đại hơn rất nhiều. Nếu như một màu kim loại hoặc một màu sơn quá tối giản, bạn có thể yêu cầu thiết kế trần nhôm 3D với hoa văn vì hiện nay một số đơn vị có nhân công giỏi đã có thể đảm nhiệm dịch vụ này.
Về yếu tố cách âm
Bản thân vật liệu nhôm đã có tính cách âm tốt, nhưng để có thể ứng dụng lắp đặt trong các công trình thực tế sao cho cách âm triệt để hơn thì có các mẫu trần nhôm tiêu âm được thiết kế, lắp đặt rất chỉn chu, mọi chi tiết đều được tính toán độ dày hay các kích thước nói chung cách vô cùng cẩn thận để cách âm hiệu quả nhất. Trong phần ứng dụng, chúng tôi sẽ nêu trường hợp cụ thể để quý vị dễ dàng tham khảo.
Về khả năng làm dịu mát không gian
Trần nhôm vẫn hay bị hiểu lầm là hắt nắng, bắt nhiệt, gây bức bối. Đây là một trong những quan niệm không thực sự đúng, khiến cho nhiều người buộc phải làm trần thạch cao, một mực chọn các loại trần đúc khác với giá thành cao hơn rất nhiều dù nhu cầu, mục đích không thực sự đòi hỏi, duy chỉ vì sợ trần nhôm nóng.
Đây quả là một nhầm lẫn rất đáng tiếc. Có thể bạn chưa biết, đối với khí hậu có nhiều biến đổi phức tạp của Việt Nam, việc lựa chọn vật liệu trần nhà cũng cần phải được tính toán và lựa chọn kỹ lưỡng. Và trần nhôm là một trong những sự lựa chọn tối ưu nhất nếu xét kỹ đến yếu tố điều hoà không khí.
Về tính chống bám bụi, dễ dàng vệ sinh
Có lẽ vệ sinh trần nhà là nỗi sợ không của riêng ai, đối với các hộ gia đình nhỏ thì việc quét bụi, làm sạch đã khó khăn, với các cơ sở văn phòng, công ty, phòng hội nghị… thì vấn đề vệ sinh trần lại càng khó khăn và tốn kém hơn rất nhiều. Thậm chí, với dạng trần thạch cao dễ bị mốc, bẩn thì còn có nguy cơ phải sơn sửa lại.
Khi này, trần nhôm lại hoàn toàn có lợi thể, hệ trần này không dễ bám bụi, nếu có cũng dễ dàng vệ sinh và trạng thái sau khi đã vệ sinh gần như có thể trả lại nguyên trạng mới như ban đầu.
Về ưu điểm khi thi công lắp đặt
Khác với các loại trần đúc, bạn sẽ dễ dàng để nhận thấy được ưu điểm tiện lợi, nhanh chóng khi lặp đặt trần nhôm (loại trần có trọng lượng nhẹ). Nhờ vậy mà chi phí nhân công lắp đặt đi kèm cũng không phải là yếu tố giá thành phát sinh đáng ngại hay khó lường.
Khi sử dụng trần nhôm, chúng ta cũng sẽ linh hoạt hơn trong việc lựa chọn, thiết kế lắp đặt, trên thị trường hiện nay, như đã đề cập trong tính thẩm mỹ, trần nhôm có khá nhiều dạng cấu tạo của trần nhôm nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
Vì vậy, khi muốn tạo điểm nhấn riêng biệt giữa các không gian nhỏ, chúng ta hoàn toàn chỉ cần thay đổi dạng cấu trúc trần nhôm liền có thể khoác lên hiệu ứng thẩm mỹ bất ngờ mà không quá khó khăn trong việc thi công lắp đặt. Và tất nhiên, đến thời điểm chúng ta muốn thay đổi, tháo dỡ để chuyển dời thì với tính chất của trần nhôm cũng không tốn nhiều thời gian, công sức và chi phí.
Những yếu tố trên ta có thể đúc kết được những ưu điểm vượt trội của trần nhôm:
- Độ bền cao
- Màu sắc, mẫu mã đa dạng
- Chịu đựng được thời tiết khắc nghiệt như nhiệt độ cao, độ ẩm cao..
- Cách âm tốt
- Vệ sinh, tháo lắp dễ dàng
- Giảm thiểu trọng lượng treo
Ưu điểm của trần nhôm Đồng Tâm
Ngày càng nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng trần nhôm cho không gian sống. Theo đó, vật liệu này được đánh giá cao vì mang tới những ưu điểm vượt trội như sau:
Trần bằng nhôm tại Đồng Tâm có nhiều ưu điểm vượt trội nên được tin dùng
- Các loại trần nhôm Đông Tâm trên thị trường thường được tin dùng vì khả năng chịu nhiệt tốt. Vật liệu chịu nhiệt được từ -50 độ đến trên 80 độ C. Điều này giúp hạn chế khả năng rò rỉ điện gây nguy hiểm cũng như giúp công trình trở nên thông thoáng hơn.
- Các tấm nhôm trầm có bề mặt các lỗ tròn với đường kính từ 1.8 đến 2.3mm. Thiết kế này giúp tiêu âm tối ưu, giúp con người hạn chế các tác động từ tiếng ồn.
- Độ bền của tấm nhôm trần lên đến 20 năm, cao gấp 4 lần so với vật liệu Thạch cao.
- Sản phẩm có bề mặt láng mịn, cấu tạo hợp kim nhôm với khả năng kháng khuẩn tốt. Vì thế, chúng dễ vệ sinh, chống lại côn trùng – mối mọt tấn công.
- Trọng lượng vật liệu nhẹ, nhỏ hơn 2kg/m2 nên giảm tải cho công trình, quá trình thi công vận chuyển trở nên dễ dàng.
- Sản phẩm được sơn tĩnh điện trên bề mặt nên chống lại các tác nhân gây oxy hóa.
- Trần nhôm đẹp được thiết kế với đa dạng kích thước, màu sắc, mẫu mã. Do đó, khi lắp đặt tại bất cứ công trình nào cũng mang tới tính thẩm mỹ cao.
- Vật liệu có thể sử dụng cả trong nhà lẫn ngoài trời mà không ảnh hưởng tới tuổi thọ của sản phẩm.
Báo giá chi tiết trần nhôm mới nhất tại Đồng Tâm
Loại trần nhôm | Mã hàng | Mô tả sản phẩm | Đơn vị tính | Giá bán(VNĐ/m2) | |
Clip – In 600X600MM | CG-618 | CLIP-IN 600×600×0.6mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: Khung tam giác 1.8m, Móc treo 2 chiếc, Nối 0.4 chiếc | M2 | 410.000 | |
CG-718 | CLIP-IN 600x600x0.7mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: Khung tam giác 1.8m, Móc treo 2 chiếc, Nối 0.4 chiếc | M2 | 450.000 | ||
CG8-18 | CLIP-IN 600x600x0.8mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: Khung tam giác 1.8m, Móc treo 2 chiếc, Nối 0.4 chiếc | M2 | 500.000 | ||
Clip – In Tiles (300×1200/600 x 1200/327×327 | ATC-327X327 | CLIP-IN 327x327x0.5mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: Khung tam giác 3.3m, Móc treo 4 chiếc, Nối 0.6 chiếc CLIP-IN 600x1200x0.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. | M2 | 420.000 | |
ATC-600X1200 | CLIP-IN 300×1200×0.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: Khung tam giác 3.3m, Móc treo 4 chiếc, Nối 0.6 chiếc | M2 | 570.000 | ||
ATC-300X1200 | CLIP-IN 300×1200×0.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: Khung tam giác 3.3m, Móc treo 4 chiếc, Nối 0.6 chiếc | M2 | 580.000 | ||
Lay – In 600X600MM | ATL-618 | LAY-IN 600x600x0.6mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Không bao gồm khung và phụ kiện | M2 | 400.000 | |
ATL-718 | LAY-IN 600x600x0.7mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Không bao gồm khung và phụ kiện | M2 | 440.000 | ||
ATL-818 | LAY-IN 600×600×0.8mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Không bao gồm khung và phụ kiện | M2 | 480.000 | ||
Lay – In T- Black 600x600mm | ATBL-618 | LAY-IN T-BLACK 600x600x0.6mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: T chính 1.62m, T phụ 1.62m, móc 2 chiếc, nổi 0.5 chiếc LAY-IN T-BLACK 600x600x0.7mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: T chính 1.62m, T phụ 1.62m, móc 2 chiếc, nối 0.5 chiếc | M2 | 480.000 | |
ATBL-718 | LAY-IN T-BLACK 600x600x0.7mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: T chính 1.62m, T phụ 1.62m, móc 2 chiếc, nối 0.5 chiếc | M2 | 520.000 | ||
ATBL-818 | LAY-IN T-BLACK 600x600x0.8mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: T chính 1.62m, T phụ 1.62m, móc 2 chiếc, nối 0.5 chiếc | M2 | 560.000 | ||
Cell – Caro | CELL-50×50 | Cell 50x50x15mm, dày 0,5mm, màu trắng, đen, ghi tiêu chuẩn. (màu vân gỗ đơn giá tăng thêm 15%). Phụ kiện: Móc treo 1,5 chiếc) | M2 | 1.200.000 | |
CELL-100×100 | Cell 100x100x50x15mm, dày 0,5mm, màu trắng, đen, ghi tiêu chuẩn. (màu vân gỗ đơn giá tăng thêm 15%). Phụ kiện: Móc treo 1,5 chiếc) | M2 | 600.000 | ||
CELL-150×150 | Cell 150x150x50x15mm, dày 0,5mm, màu trắng, đen, ghi tiêu chuẩn. (màu vân gỗ đơn giá tăng thêm 15%). Phụ kiện: Móc treo 1,5 chiếc) | M2 | 440.000 | ||
C – Shaped(C100, C150, C200) | C100 | Trần nhôm C- Shaped C100 dày 0.6mm, màu trắng,ghi,đen( màu vân gỗ đơn giá tăng thêm 15%). Phụ kiện khung xương đồng bộ theo tiêu chuẩn | M2 | 420.000 | |
C150 | Trần nhôm C- Shaped C150 dày 0.6mm, màu trắng ghi,đen( màu vân gỗ đơn giá tăng thêm 15%). Phụ kiện khung xương đồng bộ theo tiêu chuẩn | M2 | 380.000 | ||
C200 | Trần nhôm C- Shaped C200 dày 0.7mm, màu trắng ghi,đen( màu vân gỗ đơn giá tăng thêm 15%). Phụ kiện khung xương đồng bộ theo tiêu chuẩn | M2 | 440.000 | ||
C300 – Shaped | C300-08 | C300-Shaped, đục lỗ D1.8mm-2.3mm, màu trắng, dày 0,8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 | M2 | 600.000 | |
C300-09 | C300-Shaped, đục lỗ D1.8mm-2.3mm, màu trắng, dày 0,9mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 | M2 | 660.000 | ||
C300- KHÔNG LỖ | C300-Shaped, không đục lỗ, màu trắng, dày 0,8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 | M2 | 540.000 | ||
G – Shaped(G100, G200) | G-100 | G100-Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). | M2 | 430.000 | |
G-200 | G200-Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2 | M2 | 390.000 | ||
G-200 | G100-Shaped, dày 0.7mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2 | M2 | 440.000 | ||
Multi B – Shaped | B-180 | B180-Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2 | M2 | 390.000 | |
B- 130 | B130-Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2 | M2 | 410.000 | ||
B-80 | B80-Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2 | M2 | 450.000 | ||
B-30 | B30-Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2 | M2 | 550.000 | ||
Multi U-Bullet (U50x70 – 50x180mm) | U50- 70 | U50x70x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). | M2 | 680.000 | |
U50- 80 | U50x80x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm =10m/m2). | M2 | 730.000 | ||
U50- 90 | U50x90x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm =10m/m2). | M2 | 780.000 | ||
U50- 100 | U50x100x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). | M2 | 830.000 | ||
U50- 110 | U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). | M2 | 880.000 | ||
U50- 120 | U50x120x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). | M2 | 930.000 | ||
U50- 130 | U50x130x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). | M2 | 980.000 | ||
U50- 140 | U50x140x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). | M2 | 1.030.000 | ||
U50- 150 | U50x150x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). | M2 | 1.080.000 | ||
U50- 160 | U50x160x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). | M2 | 1.130.000 | ||
U50- 170 | U50x170x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). | M2 | 1.180.000 | ||
U50- 180 | U50x180x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). | M2 | 1.230.000 | ||
U50 – Shaped(U50x50 – U50x200mm) | U50- 200 | U50x200x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2) | M2 | 1.330.000 | |
U50- 190 | U50x190x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 1.280.000 | ||
U50- 180 | U50x180x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 1.230.000 | ||
U50- 170 | U50x170x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 1.180.000 | ||
U50- 160 | U50x160x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 1.130.000 | ||
U50- 150 | U50x150x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 1.080.000 | ||
U50- 140 | U50x140x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 1.030.000 | ||
U50- 130 | U50x130x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 980.000 | ||
U50- 120 | U50x120x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 930.000 | ||
U50- 110 | U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 880.000 | ||
U50- 100 | U50x100x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 830.000 | ||
U50- 90 | U50x90x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 780.000 | ||
U50- 80 | U50x80x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 730.000 | ||
U50- 70 | U50x70x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 680.000 | ||
U50- 60 | U50x60x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 630.000 | ||
U50- 50 | U50x50x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 580.000 | ||
U30 – Shaped(U30x50 – U30x150) | U30 – 150 | U30x150x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 980.000 | |
U30- 140 | U30x140x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 930.000 | ||
U30- 130 | U30x130x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 880.000 | ||
U30- 120 | U30x120x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 830.000 | ||
U30- 110 | U30x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 780.000 | ||
U30- 100 | U30x100x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 730.000 | ||
U30- 90 | U30x90x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 680.000 | ||
U30- 80 | U30x80x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 630.000 | ||
U30- 70 | U30x70x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 580.000 | ||
U30- 60 | U30x60x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 530.000 | ||
U30- 50 | U30x50x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2 | M2 | 480.000 | ||
Hook – On Tile | Hook – On | Hook – On 600x600x0,8mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn, Phụ kiện: Khung thép 1.8m, kẹp treo 2 chiếc | M2 | 820.000 | |
Hook – On | Hook – On 600x600x0,9mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn, Phụ kiện: Khung thép 1.8m, kẹp treo 2 chiếc | M2 | 920.000 | ||
Hook – On | Hook – On 600x1200x1mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn, Phụ kiện: Khung thép 1.8m, kẹp treo 2 chiếc | M2 | 1.100.000 | ||
Trần nhôm tam giác Triangle | TG-80 | Trần tam giác vuông 80x80x113x0.8mm, màu trắng tiêu chuẩn, phụ kiện khung thép đồng bộ | M2 | 920.000 | |
TG-100 | Trần tam giác vuông 100x100x100x0.8mm, màu trắng tiêu chuẩn, phụ kiện khung thép đồng bộ | M2 | 880.000 | ||
TG-100 | Trần tam giác vuông 100x100x100x1mm, màu trắng tiêu chuẩn, phụ kiện khung thép đồng bộ | M2 | 1.100.000 | ||
Trần nhôm lục giác Hexagon – Tile | LG-08 | Trần lục giác, 405-705-810×0.8mm, màu trắng tiêu chuẩn,phụ kiện khung thép đồng bộ | M2 | 980.000 | |
LG-09 | Trần lục giác, 405-705-810×0.9mm, màu trắng tiêu chuẩn,phụ kiện khung thép đồng bộ | M2 | 880.000 | ||
LG-09 | Trần lục giác, 405-705-810x1mm, màu trắng tiêu chuẩn,phụ kiện khung thép đồng bộ | M2 | 1.100.000 | ||
Trần nhôm G100, G200 – Shaped | G-100 | G-100 Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2 | M2 | 430.000 | |
G-200 | G-200 Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2 | M2 | 390.000 | ||
G200 | G-200 Shaped, dày 0.7mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2 | M2 | 440.000 | ||
Trần nhôm C85- Shaped | C-85 | C85-Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2 | M2 | 380.000 | |
C-85 | C85-Shaped, dày 0.8mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2 | M2 | 480.000 |
Các dự án Đồng Tâm đã cung cấp và lắp đặt trần nhôm
Bệnh viện Nhiệt Đới Trung Ương cơ sở Đông Anh
Cung cấp và thi công lắp đặt trần Nhôm Clip In 600 x 600 x 0.6 ( Tấm đục lỗ và không đục lỗ)
Trường THCS Khương Đình – Thanh Xuân – Hà Nội
Cung cấp và lắp đặt trần Clip In 600x600x0.6mm và Trần C85
Trường Tiểu học Nguyễn Tuân – Thanh Xuân – Hà Nội
Cung cấp và thi công lắp đặt trần nhôm Clip In 600x600x0.6mm và Trần Cell (caro) 100x100x15x0.5
Trường Tiểu học Trung Mầu – Gia Lâm – Hà Nội
Cung cấp và lắp đặt Trần Cell 100 x 100 x 15 x 0.5 và Trần U 30 x 70 x 0.5 màu vân gỗ
Công Đoàn Ngân hàng Việt Nam Phố Dịch Vọng – Cầu Giấy – Hà Nội
Cung cấp và lắp đặt Trần nhôm Clip In 600x600x0.6mm kết hợp trần B giật cấp
Đơn vị cung cấp và thi công lắp đặt trần nhôm uy tín
Đồng Tâm cung cấp và Lắp đặt trần nhôm cho các công trình dự án lớn như: Sân bay, bệnh viện, trường học, các tòa nhà Văn phòng, trần nhôm căn hộ gia đình. Với đội ngũ thi công chuyên nghiệp được đào tạo bài bản, với nhiều năm thi công kinh nghiệm trong nghề sẽ giúp Quý khách hàng tiết kiệm được thời gian, giảm thiểu kinh phí, thi công với từng đường nét chi tiết nhất.
Dịch vụ sau thi công như bảo trì – sửa chữa hỗ trợ trọn đời.
Đia chỉ: Lô 14 Dịch vụ 7, Khu đất dịch vụ Tây Nam Linh Đàm, P. Hoàng Liệt, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
Hotline: 0944131888
Email: tudonghoadongtam@gmail.com
Website: https://lamchannanggiare.com/